Acetylen được biết đến là chất khí không màu nhưng có mùi hắc. Đây là loại khí được sử dụng cho nhiều ứng dụng, cụ thể là hàn, sản xuất hoá chất và chất dẻo. Với đặc tính dễ cháy, dễ nổ khi nén, hóa lỏng và đun nóng nên việc dò ra được khí Acetylen là việc làm vô cùng quan trọng. Theo đó, các loại máy dò khí Acetylen được sản xuất để đáp ứng yêu cầu của thị trường. Hãy tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Tính chất của khí Acetylen
Acetylen là hợp chất thuộc nhóm ankin. Loại hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hoá chất. Acetylen được làm nguyên liệu cơ bản để tổng hợp các loại hợp chất hữu cơ. Bên cạnh đó, loại khí này còn được ứng dụng lớn trong quá trình sản xuất và tinh chế dầu mỏ. Đặc biệt là trong quá trình hàn nhiệt với nhiệt độ cao lên đến 3000 độ C.
Tác động của khí Acetylen đến sức khoẻ con người
Tại nhiệt độ thường, đây được xem là chất khí không màu nhưng có mùi hắc dễ nhận biết. Với đặc tính dễ cháy, dễ nổ mà Acetylen có thể gây nguy hại đến sức khoẻ con người. Theo tính chất hoá học, Acetylen phản ứng được với hầu hết chất oxy hoá, tạo ra hỗn hợp ăn mòn ngay cả ở nồng độ thấp.
Tìm hiểu về máy dò khí Acetylen (C2H2)
Máy dò khí Acetylen được sử dụng vớ nhiệm vụ đo nồng độ khí để xác định độc tính của chúng. Tuỳ thuộc vào nhu cầu mà máy dò khí Acetylen được sử dụng, dò khí để ngăn chặn cháy nổ, sử dụng để hàn trong quá trình đốt cháy oxy hay trong công nghiệp thuỷ tinh, hoá chất… Khí Acetylen có vai trò quan trọng trong cuộc sống nên việc dò khí C2H2 là rất quan trọng. Theo đó, tại phần mô tả dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn máy dò khí Acetylen.
Tổng quan về máy dò khí C2H2
Đặc điểm nổi bật máy dò khí Acetylen
- Sản phẩm máy dò khí được thiết kế dễ dàng cho việc lắp đặt, bảo trì và sửa chữa. Từ đó có thể giảm thiểu được chi phí tối đa.
- Máy dò có 3 tùy chọn chuẩn kết nối. Chuẩn kết nối được thiết kế để thay thế cho các cảm biến khác và ống nối đơn giản. Tại đây, cảm biến dự phòng chính là plug-in.
- Máy dò có các phụ tùng thay thế rất phổ biến cho các mẫu được lựa chọn mà vẫn giữ được đặc trưng của từng phụ tùng.
Tùy chọn cài đặt linh hoạt
- Máy dò khí Acetylen được thiết kế giúp người sử dụng có thể lắp đặt trên tường hay trên trần mà không cần có giá đỡ.
- Sử dụng được các tuyến cáp đều M20, 1/2 ″ NPT hoặc 3/4 ″ NPT phù hợp.
- Máy dò khí C2H2 có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao lên đến 150 độ C.
- Các phụ kiện được sử dụng đều sẵn có. Được áp dụng hệ thống thông khí từ xa giúp kiểm tra các cảm biến một cách đơn giản.
Đa dạng các loại cảm biến
- Dễ dàng lựa chọn để thuận tiện phát hiện các chất dễ gây ra cháy nổ. Cụ thể như hidro, amoniac, nhiên liệu máy bay, xăng dầu…
- Cảm biến điện hoá lại được sử dụng để phát hiện các loại khí độc hại và oxy.
- Cảm biến nhiệt lại có chức năng phát hiện và theo dõi nồng độ % thể tích khí.
Chất lượng và an toàn
- Máy dò khí Acetylen được sản xuất với các chất liệu cao cấp. Cụ thể là nilon gia cố bằng thuỷ tinh, nhôm chất lượng cao cùng lớp phủ polyester không rỉ. Các chất liệu này đều có khả năng chống ăn mòn cao nên được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt nhất.
- Bộ lệch hướng và thiết bị chống thời tiết được cài đặt sẵn để sử dụng tốt trong các khu vực chịu tác động của nước hoặc môi trường biển.
- Máy dò khí được công nhận theo tiêu chuẩn quốc tế. Tiêu chuẩn an toàn chức năng IEC 61508.
Thông số kỹ thuật máy dò khí Acetylen
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
Kích thước | 156 x 166 x 111mm (6,1 x 6,5 x 4,3 inch) | 195 x 166 x 111mm (7,6 x 6,5 x 4,3 inch) | 156 x 166 x 111mm (6,1 x 6,5 x 4,3 inch) | |||
Cân nặng | Nylon: 0,5 kg Hợp kim: 1kg (2,2lbs) 316 Đ / S: 3,1kg (6,8lbs) | Nhôm: 1kg (2,2lbs) Thép không gỉ: 3,1kg (6,8lbs) | 1,5 kg (3,3lbs) | Nhôm: 1kg (2,2lbs) Thép không gỉ: 3,1kg (6,8lbs) | ||
Vật liệu | Nylon gia cố bằng thủy tinh hoặc Chứng nhận 316 S / SUL: Nhôm hoặc 316 S/S | Nhôm hoặc thép không gỉ 316 | Nhôm | Nhôm hoặc thép không gỉ 316 | ||
Chứng chỉ bảo vệ | IP65 | IP54 | IP65 | |||
Cáp | 1 x M 2 0, 1 / 2 “NPT hoặc 3 / 4 NPT * trên bên cánh phải | |||||
Kích thước | 0,5 đến 2,5mm 2 | |||||
Loại cảm biến | Điện hóa | Hạt xúc tác | Vỏ cảm biến 316 S / S với hạt xúc tác | Hạt xúc tác | Dẫn nhiệt | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến +50 ° C (-40 đến 122 ° F) (phụ thuộc vào cảm biến) |
-20 đến + 50 ° C (-4 đến 122 ° F) | -40 đến + 80 ° C (-40 đến 176 ° F) |
-20 đến + 150 ° C (-4 đến 302 ° F) | -40 đến + 55 ° C (-40 đến 131 ° F) | +10 đến + 55 ° C (50 đến 301 ° F) |
Độ ẩm | 10 đến 95% RH không ngưng tụ | 0-99% RH không ngưng tụ | 0-90% RH | |||
Điện áp hoạt động | 8-30V dc | 2.0V dc +/- 0.1V | 10-30V dc | |||
Yêu cầu về nguồn điện | 24mA tối đa | 300mA (điển hình) | 50mA ở 24V dc 1,2W | |||
Sản lượng điện | 2- dây 4-20mA | Cầu nối 3 dây mV Tín hiệu điển hình: 12-15mV /% LEL CH 4 | Cầu nối 3 dây mV Tín hiệu điển hình:> 10mV /% LEL CH4 | 3- dây 4-20mA |
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho các bạn những thông tin quan trọng nhất về khí Acetylen và máy dò khí Acetylen (C2H2). Đây là loại máy được ứng dụng nhiều tại thị trường với những ưu điểm rất lớn. Hy vọng trên đây đều là những thông tin hữu ích sẽ giúp bạn chọn được loại máy ưng ý nhất.