Phosphine (PH3) được biết đến là một hoạt chất khử trùng nổi tiếng. Đặc biệt có nhiều ứng dụng trong hoạt động sản xuất nông nghiệp (mặt hàng nông sản). Một số nước yêu cầu khắt khe như thị trường Hoa Kỳ hay Nhật Bản, các sản phẩm hoa màu cần đảm bảo được khử trùng bởi Phosphine (PH3). Đây là yêu cầu để thể hiện chất lượng tiên phong và đảm bảo an toàn đến người dùng. Như vậy, có thể thấy nhu cầu sử dụng Phosphine (PH3) ngày càng cao. Do đó, các sản phẩm máy rò rỉ khí Phosphine (PH3) càng khẳng định vị thế và tầm quan trọng hơn!
Các kiến thức cần biết về khí Phosphine (PH3)
Phosphine (PH3) là khí gì?
Phosphine (PH3) là hợp chất hóa học giữa photpho và hydro, chúng có công thức là PH3. Về tính chất vật lý, PH3 là khí không có màu, mùi tỏi, kém bền trong không khí. Ngoài ra, PH3 khá độc, có thể ảnh hưởng đến người sử dụng khi tiếp xúc phải.
PH3 trong tự nhiên được tạo thành dựa trên quá trình phân hủy xác động và thực vật. Một lượng lớn PH3 được sinh ra do phân hủy xương. Bạn có thể thấy khí này thường xuất hiện tại nghĩa địa. Do đó chúng còn được biết với tên gọi là khí ma trơi.
Về tính chất hóa học, Phosphine (PH3) có tính cháy nổ tốt, không tan trong nước. Hạn chế tiếp xúc với các kim loại vì chúng có thể ăn mòn kim loại một cách dễ dàng. Phosphine (PH3) là khí có nhiều chế phẩm như AIP, Mg3P2; Al(OH)3;
Phosphine (PH3) khá độc do đó bạn nên bảo quản cần thận, đặc biệt để xa tầm tay trẻ em.
Các ứng dụng đặc biệt của Phosphine (PH3) là gì?
- Sử dụng làm nguyên liệu để điều chế các hợp chất hóa học khác.
- Ứng dụng để làm khí nén cho máy móc, thiết bị vận hành trong sản xuất công nghiệp.
- Sử dụng nhiều làm hoạt chất khử trùng, đặc biệt có ý nghĩa với nền nông nghiệp và xuất khẩu nông sản ra thị trường quốc tế. Hiện nay, tính độc của Phosphine (PH3) giúp loại bỏ các loại côn trùng, vi khuẩn độc hại.
Hiện tại, hoạt chất này được bảo quản trong các bình chứa khí nén. Trong sản xuất thuốc trừ sâu bọ, Phosphine (PH3) được bảo quản dưới dạng lỏng với sự kết hợp của một số hợp chất hữu cơ khác.
Bạn biết gì về máy rò rỉ khí Phosphine (PH3)?
Máy kiểm tra rò rỉ khí thế hệ mới là gì?
Tương tự như các dòng sản phẩm kiểm tra rò rỉ khí, máy thế hệ mới có chức năng dùng để phát hiện tình trạng khí nén bị rò rỉ ra môi trường ngoài. Tuy nhiên, chúng thường được sản xuất theo tiêu chuẩn hiện đại với dây chuyền sản xuất công nghệ cao.
Ngoài ra, hiệu suất vượt trội hơn hẳn các sản phẩm truyền thống bình thường. Người dùng có thể sử dụng dễ dàng mà không lo lắng việc vận hành gặp khó khăn.
Lý do nên sử dụng sản phẩm
- Máy rò rỉ khí là phát minh nhằm phát hiện tình trạng khí nén bị thoát ra môi trường ngoài. Chúng giúp người dùng có căn cứ chính xác nhất thay vì những nghi ngờ không có dữ liệu.
- Với một số loại khí nén không màu, không mùi, chỉ có một cách duy nhất để kiểm tra tình trạng khí rò rỉ. Đó chính là sử dụng máy kiểm tra rò rỉ khí nén.
- Hiện nay, việc bảo quản khí nén khá phức tạp. Do đó chi phí cho từng đơn vị khí khá cao. Việc lãng phí khiến giảm hiệu quả sử dụng và đặc biệt, lãng phí lượng lớn tiền đầu tư.
- Ngoài ra, sử dụng máy kiểm tra rò khí giúp bạn phát hiện thiết bị khí nén có vấn đề, chẳng hạn bị nứt hoặc hỏng. Điều này giúp quý khách có phương xử lý kịp thời nhất. Tránh các thiệt hại hoặc rủi ro không đáng có.
Các ưu điểm vượt trội của máy rò rỉ khí nén Phosphine (PH3) là gì?
- Mẫu mã đa dạng với màu sắc bắt mắt thời thượng
- Tính chính xác cao, khả năng phát hiện khí rò lên đến 90%.
- Trọng lượng nhẹ, chỉ từ 1 đến 5kg, phù hợp tự di chuyển từ khu vực này sang khu vực khác.
- Cảm biến đa dạng, linh hoạt với nhiều tùy biến
- Sử dụng dễ dàng, không cầu kỳ về các chế độ. Khách hàng hoàn toàn có thể dùng sau 1 lần hướng dẫn.
- Không cầu kỳ trong chế độ bảo quản hay sửa chữa.
Bảng thông số kỹ thuật quan trọng của máy rò rỉ khí Phosphine (PH3) thế hệ mới
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
Kích thước | 156 x 166 x 111mm (6,1 x 6,5 x 4,3 inch) | 195 x 166 x 111mm (7,6 x 6,5 x 4,3 inch) | 156 x 166 x 111mm (6,1 x 6,5 x 4,3 inch) | |||
Cân nặng | Nylon: 0,5 kg Hợp kim: 1kg (2,2lbs) 316 Đ / S: 3,1kg (6,8lbs) | Nhôm: 1kg (2,2lbs) Thép không gỉ: 3,1kg (6,8lbs) | 1,5 kg (3,3lbs) | Nhôm: 1kg (2,2lbs) Thép không gỉ: 3,1kg (6,8lbs) | ||
Vật liệu | Nylon gia cố bằng thủy tinh hoặc Chứng nhận 316 S / SUL: Nhôm hoặc 316 S/S | Nhôm hoặc thép không gỉ 316 | Nhôm | Nhôm hoặc thép không gỉ 316 | ||
Chứng chỉ bảo vệ | IP65 | IP54 | IP65 | |||
Cáp | 1 x M 2 0, 1 / 2 “NPT hoặc 3 / 4 NPT * trên bên cánh phải | |||||
Kích thước | 0,5 đến 2,5mm 2 | |||||
Loại cảm biến | Điện hóa | Hạt xúc tác | Vỏ cảm biến 316 S / S với hạt xúc tác | Hạt xúc tác | Dẫn nhiệt | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến +50 ° C (-40 đến 122 ° F) (phụ thuộc vào cảm biến) |
-20 đến + 50 ° C (-4 đến 122 ° F) | -40 đến + 80 ° C (-40 đến 176 ° F) |
-20 đến + 150 ° C (-4 đến 302 ° F) | -40 đến + 55 ° C (-40 đến 131 ° F) | +10 đến + 55 ° C (50 đến 301 ° F) |
Độ ẩm | 10 đến 95% RH không ngưng tụ | 0-99% RH không ngưng tụ | 0-90% RH | |||
Điện áp hoạt động | 8-30V dc | 2.0V dc +/- 0.1V | 10-30V dc | |||
Yêu cầu về nguồn điện | 24mA tối đa | 300mA (điển hình) | 50mA ở 24V dc 1,2W | |||
Sản lượng điện | 2- dây 4-20mA | Cầu nối 3 dây mV Tín hiệu điển hình: 12-15mV /% LEL CH 4 | Cầu nối 3 dây mV Tín hiệu điển hình:> 10mV /% LEL CH4 | 3- dây 4-20mA |
Hiện nay, Phosphine (PH3) là hợp chất hóa học vô cùng quan trọng và cần thiết với đời sống. Đặc biệt đối với các nước sản xuất nông sản chủ lực như ở Việt Nam. Chúng có nhiều ứng dụng đa dạng, tuy nhiên đồng nghĩa giá thành khá cao. Bạn cần sử dụng các sản phẩm máy rò rỉ khí nén Phosphine (PH3) để vận hành đạt hiệu quả cao nhất!