Máy dò khí Etan (C2H6) được phát triển cho mục đích bảo vệ các cá nhân và doanh nghiệp khỏi các tác hại của khí. Công nghệ hiện đại được thiết kế trong máy dò khí rất đáng tin cậy và toàn diện. Từ đó giúp máy dò khí Etan hoạt động bền bỉ, an toàn với chi phí thấp. Tại bài viết dưới đây, chúng tôi xin gửi đến bạn những thông tin quan trọng nhất về khí Etan cùng máy dò khí Etan. Hãy cùng theo dõi nhé!
Khí Etan là gì?
Etan được biết đến là một hợp chất hoá học có công thức là C2H6. Ở điều kiện thường, Etan là một chất khí không màu, không mùi, là sản phẩm phụ của quá trình lọc dầu mỏ. Etan nhẹ hơn nước và dường như không thể tan trong nước nên chúng sẽ nổi lên trên bề mặt. Với đặc điểm đặc biệt này mà Etan được gọi là chất kỵ nước.
Etan là thành phần không thể thiếu của khí tự nhiên. Chúng được ứng dụng trong việc sản xuất ethylene, chất chống đông lạnh, chất tẩy rửa. Khí Etan rất dễ cháy khi ở nhiệt độ phòng và cũng rất dễ nổ khi tiếp xúc với lượng không khí lớn. Hơi của Etan nặng hơn không khí nên sẽ chiếm chỗ của khí oxy gây ra nguy cơ ngạt thở nghiêm trọng cho con người.
Máy dò khí Etan (C2H6)
Máy dò khí Etan có nhiệm vụ theo dõi và phát hiện kịp thời nhiều loại khí, đặc biệt là C2H6. Thông tin dưới đây sẽ cung cấp cho bạn các thông tin về máy dò khí Etan hiện đại, thế hệ mới.
Ưu điểm vượt trội của máy dò khí Etan
- Máy dò khí Etan cũng phát hiện được nhiều loại khí
- Cảm biến điện hoá bền bỉ và an toàn
- Cảm biến chống nhiễm độc
- Sử dụng an toàn tuyệt đối
- Bảo trì nhanh chóng, dễ dàng và không kém nhiều chi phí
- Sử dụng tiện lợi và hoạt động mạnh mẽ
- Bộ cấp điện đáng tin cậy nhất
Đặc điểm nổi bật
- Máy dò khí Etan được thiết bị đơn giản, hiện đại với nhiều tính năng ưu việt. Máy cùng dễ dàng sử dụng với nhiều phím chức năng tích hợp.
- Các tính năng của máy dò khí đa dạng để phục vụ cho việc phát hiện khí một cách dễ dàng nhất.
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống đơn giản giúp việc thay thế, sửa chữa, bảo dưỡng. Từ đó tiết kiệm được chi phí hơn.
- Máy dò có 3 chuẩn kết nối dễ dàng lựa chọn theo mục đích sử dụng riêng.
Tùy chọn cài đặt
- Máy dò khí Etan được lắp đặt được tại nhiều vị trí khác nhau mà không gây ra khó khăn. Tiết kiệm được diện tích không gian sử dụng cho các đơn vị. Cụ thể là trên tường hoặc trên trần nhà mà không cần sử dụng đến giá đỡ.
- Sử dụng được các tuyến cáp M20, 1/2 ″ NPT hoặc 3/4 ″ NPT.
- Máy dò khí sử dụng được ở nhiều môi trường khác nhau. Đặc biệt là môi trường nhiệt độ cao, dưới nước mà không bị ảnh hưởng.
Chất lượng và an toàn
- Máy dò khí Etan được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, tiêu chuẩn quốc tế. Máy dò được sản xuất từ các chất liệu đạt chuẩn cao cấp. Cụ thể là nilon kết hợp thuỷ tinh, nhôm chống ăn mòn, sử dụng được trong môi trường khắc nghiệt nhất.
- Bộ lệch hướng và thiết bị ngăn tác động của thời tiết được cài đặt sẵn để sử dụng tốt trong các khu vực chịu tác động của nước. Đặc biệt là môi trường biển và vùng ngập mặn.
- Máy cũng được công nhận chất lượng theo tiêu chuẩn IEC 61508 quốc tế.
Đa dạng trong nhu cầu sử dụng
- Máy dò khí Etan được cấu tạo với hệ thống chống độc, thích hợp cho tất cả các nhu cầu phát hiện lượng khí dễ cháy. Bao gồm các nhiên liệu khí từ C2H6, C2H4, NH3, nhiên liệu máy bay, xăng pha, khí chứa halogen.
- Đa dạng các loại cảm biến với từng nhu cầu sử dụng. Có tất cả 6 loại cảm biến.
- Cảm biến điện hóa sử dụng để phát hiện nhiều khí độc cùng lúc.
- Cảm biến độ dẫn nhiệt có sẵn để theo dõi nồng độ % thể tích khí hiện có.
- Kết quả sau khi được phát hiện sẽ lưu vào hệ thống PC để xử lý và đưa ra giải pháp kịp thời
Thông số kỹ thuật của máy dò khí Etan (C2H6)
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |
Kích thước | 156 x 166 x 111mm (6,1 x 6,5 x 4,3 inch) | 195 x 166 x 111mm (7,6 x 6,5 x 4,3 inch) | 156 x 166 x 111mm (6,1 x 6,5 x 4,3 inch) | |||
Cân nặng | Nylon: 0,5 kg Hợp kim: 1kg (2,2lbs) 316 Đ / S: 3,1kg (6,8lbs) | Nhôm: 1kg (2,2lbs) Thép không gỉ: 3,1kg (6,8lbs) | 1,5 kg (3,3lbs) | Nhôm: 1kg (2,2lbs) Thép không gỉ: 3,1kg (6,8lbs) | ||
Vật liệu | Nylon gia cố bằng thủy tinh hoặc Chứng nhận 316 S / SUL: Nhôm hoặc 316 S/S | Nhôm hoặc thép không gỉ 316 | Nhôm | Nhôm hoặc thép không gỉ 316 | ||
Chứng chỉ bảo vệ | IP65 | IP54 | IP65 | |||
Cáp | 1 x M 2 0, 1 / 2 “NPT hoặc 3 / 4 NPT * trên bên cánh phải | |||||
Kích thước | 0,5 đến 2,5mm 2 | |||||
Loại cảm biến | Điện hóa | Hạt xúc tác | Vỏ cảm biến 316 S / S với hạt xúc tác | Hạt xúc tác | Dẫn nhiệt | |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến +50 ° C (-40 đến 122 ° F) (phụ thuộc vào cảm biến) |
-20 đến + 50 ° C (-4 đến 122 ° F) | -40 đến + 80 ° C (-40 đến 176 ° F) |
-20 đến + 150 ° C (-4 đến 302 ° F) | -40 đến + 55 ° C (-40 đến 131 ° F) | +10 đến + 55 ° C (50 đến 301 ° F) |
Độ ẩm | 10 đến 95% RH không ngưng tụ | 0-99% RH không ngưng tụ | 0-90% RH | |||
Điện áp hoạt động | 8-30V dc | 2.0V dc +/- 0.1V | 10-30V dc | |||
Yêu cầu về nguồn điện | 24mA tối đa | 300mA (điển hình) | 50mA ở 24V dc 1,2W | |||
Sản lượng điện | 2- dây 4-20mA | Cầu nối 3 dây mV Tín hiệu điển hình: 12-15mV /% LEL CH 4 | Cầu nối 3 dây mV Tín hiệu điển hình:> 10mV /% LEL CH4 | 3- dây 4-20mA |
Ứng dụng của khí Etan trong đời sống thực tế
Etan có vai trò cực kỳ quan trọng trong ngành công nghiệp hoá dầu. Đây chính là nguồn nhiên liệu chính cho nền kinh tế của toàn thế giới. Bên cạnh đó, Etan cũng đóng vai trò làm nguyên liệu cho việc gia công khí thiên nhiên và dầu mỏ. Dầu thô sau khi được tạo ra từ các nhà máy lọc dầu sẽ được chế biến thành các sản phẩm hữu ích khác. Cụ thể là xăng.
Etan cũng là nguyên liệu cho các động cơ đốt trong, làm dung môi cho chất không phân cực. Tóm lại, Etan được ứng dụng trong công nghiệp khí đốt, hoá lỏng, công nghiệp hoá dầu. Etan có thể chuyển hoá thành etylen nhờ vào phản ứng cracking.
Etan là một chất có vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống và nền kinh tế. Tuy nhiên, tại các khu vực chuyên trách, nếu không được kiểm soát tốt thì lượng khí sẽ gây ngộ độc cho cơ thể con người. Chính vì điều đó mà bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết nhất về máy dò khí Etan. Hy vọng đó sẽ là kiến thức hữu ích nhất dành cho bạn. Hẹn gặp bạn trong những bài viết tiếp theo của chúng tôi nhé!