Cảm biến nhiệt độ Pt100 được sử dụng rỗng rãi trong công nghiệp. Pt100 cũng có độ chính xác cao hơn so với các loại cảm biến khác như thermocouple hay thermistor. Với thang đo nhiệt độ rộng -200…+650oC nhưng lại có tính ổn định cao, ít bị nhiễu điện tử. Chính vì thế cảm biến Pt100 dễ dàng kết hợp với nhiều thiết bị đo lường khác nhau như bộ bộ hiển thị nhiệt độ, bộ điều khiển nhiệt độ, bộ chuyển đổi nhiệt độ pt100, bộ ghi dữ liệu …
Cảm biến nhiệt độ Pt100 – Nguyên lý – Ứng dụng
Cảm biến nhiệt độ Pt100 là một loại cảm biến nhiệt điện trở (RTD – Resistance Temperature ) sử dụng sự thay đổi chính xác của điện trở của bạch kim để đo nhiệt độ. “Pt” trong Pt100 Platinum (bạch kim), và “100” cho biết cảm biến có điện trở 100 ohm ở 0 độ C.
Dưới đây là một số đặc điểm chính của cảm biến nhiệt độ Pt100:
- Độ chính xác cao: Cảm biến Pt100 được biết đến với độ chính xác và ổn định cao trong một dải nhiệt độ rộng.
- Dải nhiệt độ rộng: Chúng có thể được sử dụng để đo nhiệt độ từ rất thấp (khoảng -200°C) đến rất cao (khoảng 600°C).
- Độ ổn định tốt: Mối quan hệ giữa điện trở và nhiệt độ của bạch kim được xác định rõ ràng và có thể lặp lại, làm cho cảm biến Pt100 đáng tin cậy để sử dụng lâu dài.
- Độ bền: Cảm biến Pt100 thường cứng cáp và có thể chịu được môi trường khắc nghiệt.
Nguyên lý hoạt động của cảm biến nhiệt độ Pt100
Nguyên tắc cơ bản của cảm biến Pt100 là mối quan hệ được thiết lập tốt giữa nhiệt độ của một thành phần bạch kim và điện trở của nó. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của thành phần bạch kim cũng tăng theo dự đoán. Sự thay đổi điện trở này có thể được đo bằng điện tử và chuyển đổi thành giá trị nhiệt độ bằng cách sử dụng đường cong hiệu chuẩn.
Dưới đây là phân tích chi tiết về nguyên tắc hoạt động:
- Thành phần bạch kim: Lõi của cảm biến là một cuộn dây nhỏ làm từ bạch kim nguyên chất.
- Thay đổi điện trở: Khi nhiệt độ xung quanh cảm biến thay đổi, điện trở của thành phần bạch kim cũng thay đổi tương ứng.
- Dòng điện: Một dòng điện yếu được đi qua thành phần bạch kim.
- Suy giảm điện áp: Sự thay đổi điện trở gây ra sự thay đổi về độ sụt điện áp trên thành phần bạch kim.
- Đo nhiệt độ: Sự thay đổi điện áp này tương ứng với điện trở đầu ra và chuyển đổi thành giá trị nhiệt độ bằng cách sử dụng đường cong hiệu chuẩn được xác định trước.
Ưu điểm của cảm biến nhiệt độ Pt100
- Độ chính xác cao: Như đã đề cập trước đó, cảm biến nhiệt độ Pt100 cung cấp độ chính xác vượt trội so với các loại cảm biến nhiệt độ khác.
- Dải nhiệt độ rộng: Khả năng đo nhiệt độ trên một dải rộng khiến chúng phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Độ ổn định: Mối quan hệ ổn định giữa điện trở và nhiệt độ đảm bảo các giá trị nhiệt độ đáng tin cậy theo thời gian.
- Độ bền: Cảm biến Pt100 được chế tạo để tồn tại trong môi trường khắc nghiệt.
- Độ lặp lại: Sự thay đổi điện trở theo dự đoán cho phép đo nhiệt độ thống nhất và có thể lặp lại.
Ứng dụng của cảm biến nhiệt độ Pt100
Cảm biến nhiệt độ Pt100 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do độ tin cậy và chính xác của chúng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
- Cảm biến nhiệt độ công nghiệp: Giám sát và điều chỉnh nhiệt độ trong các quy trình sản xuất, chẳng hạn như xử lý hóa chất, sản xuất điện và gia công kim loại.
- Ngành dầu khí: Đo nhiệt độ trong đường ống, bể chứa và nhà máy lọc dầu.
- Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Đảm bảo nhiệt độ thích hợp trong quá trình chế biến, lưu trữ và vận chuyển thực phẩm.
- Hệ thống HVAC: Giám sát và kiểm soát nhiệt độ trong các hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí.
- Nghiên cứu khoa học: Thực hiện các thí nghiệm đòi hỏi đo nhiệt độ chính xác.
- Sản xuất bán dẫn: Duy trì kiểm soát nhiệt độ chính xác trong quá trình sản xuất chip.
Các loại cảm biến nhiệt độ PT100
Cảm biến nhiệt độ PT100 có nhiều loại khác nhau trong đó có 4 loại cảm biến nhiệt độ PT100 phổ biến. Sự khác biệt nằm ở bên trong đầu dò cảm biến nhiệt độ.
1. Cảm biến PT100 2 dây:
- Loại này có cấu tạo đơn giản, chỉ bao gồm 2 dây dẫn để kết nối với thiết bị đo.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ sử dụng.
- Nhược điểm: Độ chính xác thấp hơn so với các loại cảm biến khác do ảnh hưởng của điện trở dây dẫn.
2. Cảm biến PT100 3 dây: loại phổ biến nhất
- Loại này có cấu tạo gồm 3 dây dẫn, trong đó 1 dây dẫn để đo điện trở của cảm biến và 2 dây dẫn còn lại để bù trừ điện trở dây dẫn.
- Ưu điểm: Độ chính xác cao hơn so với cảm biến 2 dây.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với cảm biến 2 dây.
3. Cảm biến PT100 4 dây:
- Loại này có cấu tạo gồm 4 dây dẫn, trong đó 2 dây dẫn để đo điện trở của cảm biến và 2 dây dẫn còn lại để bù trừ điện trở dây dẫn.
- Ưu điểm: Độ chính xác cao nhất trong các loại cảm biến PT100.
- Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại cảm biến PT100.
4. Cảm biến PT100 6 dây:
- Loại này ít phổ biến hơn so với các loại cảm biến khác, bên trong là 2 đầu cảm biến 3 dây.
- Ưu điểm: hai lõi cảm biến tích hợp trong một đầu cảm biến.
- Nhược điểm: Giá thành cao, phù hợp cho ứng dụng cần thêm đầu dò dự phòng.
Trong tất cả các loại cảm biến nhiệt độ Pt100 thì cảm biến Pt100 3 dây là loại cảm biến được ưa chuộng nhất. Với giá thành khá thấp và độ chính xác phù hơp với hầu hết các ứng dụng trong công nghiệp.
Thông Số Kỹ Thuật của Cảm Biến Nhiệt Độ Pt100
1. Dải nhiệt độ hoạt động pt100:
Dải nhiệt độ hoạt động của cảm biến Pt100 thông thường là từ -200°C đến 850°C. Nhưng lưu ý rằng giới hạn nhiệt độ hoạt động chính xác có thể thay đổi tùy thuộc vào loại và vật liệu của cảm biến Pt100 cụ thể.
Cảm biến có dải nhiệt độ càng rộng thì càng tốt & không ảnh hưởng tới sai số của cảm biến.
Đối với nhiệt độ âm sâu bạn cần xem cảm biến có đo được dải âm hay không. Các cảm biến Pt100 thông thường chỉ đo nhiệt độ Dương hoặc một số ít chỉ âm, tiêu chuẩn -50oC.
Một số cảm biến Pt100 đặc biệt mới có khả năng đo được nhiệt độ âm sâu -200oC. Các loại này thường chỉ dùng đo trong các phòng lạnh bảo quản dược phẩm, thực phẩm.
2. Độ chính xác – sai số Pt100:
Pt100 được biết đến với độ chính xác cao theo tiêu chuẩn IEC 60751 (tiêu chuẩn quốc tế về cảm biến nhiệt độ điện trở), Pt100 được chia thành các cấp độ dung sai khác nhau, ký hiệu là Class A, Class B, và Class AA.
Class AA có độ chính xác cao nhất, với dung sai chỉ ± 0.1°C ở 0°C và ± 0,0017 °C x nhiệt độ biến thiên thực tế.
Class A có độ chính xác cao nhất, với dung sai chỉ ± 0.15°C ở 0°C và ± 0,002°C x nhiệt độ biến thiên thực tế.
Class B có độ chính xác cao nhất, với dung sai chỉ ± 0.3°C ở 0°C và ± 0,005°C x nhiệt độ biến thiên thực tế.
Độ chính xác của Pt100 giảm dần theo các Class, với Class B thường được sử dụng phổ biến nhất do giá thành phù hợp và sai số trong mức cho phép trong hầu hết các ứng dụng.
Đa số các cảm biến Pt100 Châu Âu đều có độ chính xác cao đủ tiêu chuẩn IEC 60751 quốc tế. Tuy nhiên, các cảm biến nhiệt độ có nguồn gốc từ Châu Á như Taiwan, China cũng có cùng tiêu chuẩn nhưng sai số có thể không đúng theo tiêu chuẩn.
3. Đơn vị đo nhiệt độ:
Chúng ta khá quen thuộc với nhiệt độ gắn liền với độ C nhưng thật ra có tới 3 đơn vị nhiệt độ rất phổ biến : oC, oF, oK. Tuy nhiên, tùy khu vực mà đơn vị đo nhiệt độ được ưa chuộng khác nhau.
Đối Pt100 thường sử dụng thang đo nhiệt độ Celsius (°C) cho hầu hết các khu vực do sự thuận tiện khi oC được dùng dựa trên sự đóng băng tại 0oC và nhiệt độ sôi tại 100oC.
Pt100 có thể được chuyển đổi sang thang đo Fahrenheit (°F). Độ F phổ biến tại các khu vực có thói quen sử dụng độ F lâu đời. Trong đó, Mỹ là quốc gia sử dụng đơn vị độ F phổ biến nhất.
hoặc
Kelvin (K): dựa trên nhiệt độ tuyệt đối. Độ K có hiểu và sử dụng hơn độ C nên chỉ phổ biến trong khoa học và kỹ thuật nơi cần độ chính xác tuyệt đối trong phép đo nhiệt độ.
4. Lưu ý:
- Thông số kỹ thuật của cảm biến nhiệt độ Pt100 có thể khác nhau tùy theo nhà sản xuất và model cụ thể.
- Luôn tham khảo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất để biết thông số chính xác của cảm biến Pt100 mà bạn đang sử dụng. Revise this prompt to english:
So sánh giữa cảm biến nhiệt độ Pt100 và cảm biến can K
Tính năng |
Pt100 |
Thermocouple Loại K |
Dải nhiệt độ |
-200°C đến 850°C |
-270°C đến 1370°C |
Độ chính xác |
Cao (Class A: ± 0.15°C ở 0°C) |
Thấp hơn Pt100 trong mọi trường hợp |
Ổn định |
Rất ổn định |
Ổn định tốt |
Giá thành < 400oC |
Cao hơn can K |
Thấp hơn Pt100 |
Giá thành > 400oC |
Thấp |
Rất cao > 600oC |
Độ nhạy |
Thấp hơn |
Cao hơn |
Thời gian đáp ứng |
Chậm hơn |
Nhanh hơn |
Độ bền |
Tốt |
Tốt |
Dễ sử dụng |
Dễ sử dụng |
Dễ sử dụng |
So sánh chi tiết:
- Dải nhiệt độ: Thermocouple loại K có dải nhiệt độ hoạt động rộng hơn Pt100, thích hợp đo nhiệt độ rất cao. Tuy nhiên, Pt100 vẫn đáp ứng được hầu hết các ứng dụng đo nhiệt độ thông thường.
- Độ chính xác: Pt100 có độ chính xác cao hơn thermocouple loại K, đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao.
- Ổn định: Thermocouple loại K có độ ổn định tốt hơn Pt100. Tuy nhiên, không đáng kể.
- Giá thành: Pt100 có giá thành cao hơn thermocouple loại K trong một số trường hợp. Đối với đo nhiệt độ cao thì can K có giá thành rất cao.
- Độ nhạy: Thermocouple loại K có độ nhạy cao hơn Pt100, giúp phản ứng nhanh với sự thay đổi nhiệt độ. Độ nhạy phụ thuộc rất nhiều vào độ dày của đầu dò cảm biến.
- Thời gian đáp ứng: Thermocouple loại K có thời gian đáp ứng nhanh hơn Pt100.
Lựa chọn loại cảm biến phù hợp:
Việc lựa chọn giữa Pt100 và thermocouple loại K phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Dải nhiệt độ cần đo: Chọn cảm biến có dải đo phù hợp với ứng dụng.
- Độ chính xác cần thiết: Chọn cảm biến có độ chính xác đáp ứng yêu cầu.
- Ngân sách: Pt100 có giá thành cao hơn khi đo nhiệt độ thấp nhưng với nhiệt độ cao thì can K có giá thành cao hơn gấp nhiều lần.
- Thời gian đáp ứng: trên lý thuyết can K có thời gian đáp ứng nhanh hơn Pt100, tuy nhiên sự khác biệt nằm ở đường kính của 2 loại cảm biến. Đường kính cảm biến càng nhỏ thời gian đáp ứng càng nhanh.
Cách lựa chọn cảm biến nhiệt độ Pt100 phù hợp
Cảm biến nhiệt độ Pt100 phù hợp với hầu hết các yêu cầu đo nhiệt độ có khoảng đo từ -200…850oC. Tuy nhiên, trên thực tế cảm biến nhiệt độ Pt100 chỉ phù hợp cho các yêu cầu đo nhiệt độ nhỏ hơn 600oC. Bởi, mỗi một loại cảm biến Pt100 lại có một thang nhiệt khác nhau dù chung tên là Pt100.
Dây cảm biến nhiệt độ pt100
Cấu tạo gồm 3 phần chính:
- Đầu dò nhiệt : đường kính 6mm tiêu chuẩn
- Ren kết nối: G1/4 tiêu chuẩn
- Dây tín hiệu ngõ ra, thường có chiều dài 2m
Thang đo nhiệt : 0-400oC – tiêu chuẩn.
Dây cảm biến nhiệt độ Pt100 là một loại cảm biến có giá thành rất thấp và dùng được cho hầu hết các ứng dụng đo nhiệt độ trong công nghiệp.
Giá thành hợp lý bởi thiết kế đơn giản bao gồm: đầu dò nhiệt độ Pt100 và dây cáp tín hiệu. Đi đôi với giá thành rẻ đó chính là dãi đo nhiệt độ thấp.
Đúng vậy, loại dây cảm biến nhiệt độ sẽ không thể làm việc ở nhiệt độ cao. Giới hạn nhiệt độ làm việc của dây cảm biến nhiệt độ Pt100 là 400oC. Tất nhiên, cảm biến loại chỉ làm việc tốt khi nhiệt độ dưới 300oC.
Độ bền, khả năng chịu khắc nghiệt kém hơn rất nhiều so với loại cảm biến nhiệt độ Pt100 tiêu chuẩn ( Heat Mouted ).
Cảm biến nhiệt độ Pt100 – tiêu chuẩn
Cấu tạo:
- Đầu dò nhiệt: nhiều tùy chọn 6mm, 8mm, 10mm…
- Ren kết nối: G1/2 Tiêu chuẩn
- Thân cảm biến: gồm 3 dây cố định bằng sứ bên trong cảm biến
- Tùy chọn: ngõ ra 4-20mA tích hơp ngay trên cảm biến Pt100
Thang nhiệt: -50…650oC – tiêu chuẩn.
Thân cảm biến làm bằng nhôm chứa một cục sứ giúp cách nhiệt và cố định 3 dây cảm biến Pt100.
Tôi tin rằng khi nói tới cảm biến nhiệt độ Pt100 thì hầu hết mọi người đầu nghĩ tới sensor cảm biến nhiệt độ với đầu cảm biến nằm phía trên thay thế cho dây cảm biến. Đây cũng là loại được dùng nhiều nhất trong công nghiệp nên nó còn được gọi là cảm biến nhiệt độ công nghiệp.
Cảm biến nhiệt độ Pt100 loại tiêu chuẩn có thêm tùy chọn tín hiệu ngõ ra 4-20mA với bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ nằm ngay bên trong thân cảm biến.
Khả năng chống chịu: tác động bên ngoài , nhiệt độ, thời tiết tốt hơn hẵn so với dây cảm biến nhiệt độ.
Nhiệt độ làm việc cao hơn rất nhiều so với loại dây cảm biến. Tất nhiên rằng, giá thành loại này cũng cao hơn khá nhiều so với loại dây.
Dù vậy, cảm biến nhiệt độ Pt100 tiêu chuẩn vẫn luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đo nhiệt độ trong công nghiệp, nông nghiệp, dầu khí.
Yếu tố cần xem xét khi lựa chọn cảm biến nhiệt độ Pt100:
1. Chiều dài đầu dò:
Độ sâu của môi trường cần đo: Chiều dài đầu dò phải đủ dài để tiếp xúc với môi trường cần đo. Cảm biến có chiều dài bao nhiêu đi nữa thì điểm đo của cảm biến chỉ nằm ở đầu cảm biến.
Độ bền: Đầu dò dài hơn có thể dễ bị gãy hoặc hư hỏng hơn. Cần cân nhắc độ dài cần thiết cho ứng dụng của bạn.
2. Đường kính đầu dò:
Kích thước của khu vực cần đo: Đường kính đầu dò phải nhỏ hơn kích thước của khu vực cần đo. Cần đảm bảo đầu dò có thể di chuyển dễ dàng trong khu vực cần đo mà không bị cản trở.
Tốc độ dòng chảy: Đường kính đầu dò ảnh hưởng đến khả năng chịu được tốc độ dòng chảy của môi trường cần đo. Đầu dò có đường kính lớn hơn có thể chịu được tốc độ dòng chảy cao hơn.
Thời gian đáp ứng: đầu dò càng lớn thì thời gian đáp ứng càng chậm và ngược lại. Đôi khi chúng ta nhầm lẫn cảm biến bị sai số quá lớn do đường kính cảm biến nhiệt độ Pt100 lớn.
Cảm biến có đường kính đầu dò càng lớn thì khả năng chịu được va đập, chịu nhiệt độ cao tốt hơn so với đường kính nhỏ.
Ngoài ra, khi lựa chọn cảm biến nhiệt độ Pt100, bạn cũng cần cân nhắc các yếu tố sau:
- Dải nhiệt độ đo: Chọn cảm biến có dải nhiệt độ hoạt động phù hợp với ứng dụng của bạn. Thông thường cảm biến chỉ có thang nhiệt làm việc khá thấp.
- Độ chính xác: Chọn cấp độ chính xác phù hợp với yêu cầu của ứng dụng.
- Thời gian đáp ứng: Chọn cảm biến có thời gian đáp ứng phù hợp với tốc độ thay đổi nhiệt độ của môi trường đo.
- Môi trường hoạt động: Xem xét môi trường hoạt động của cảm biến. Pt100 có thể được thiết kế chống chịu với độ ẩm, hóa chất, hoặc rung động. Chọn cảm biến được thiết kế phù hợp với môi trường để đảm bảo độ chính xác và tuổi thọ.
- Kiểu dáng và kích thước: Chọn kích thước và kiểu dáng của cảm biến phù hợp với vị trí lắp đặt.
- Các tính năng bổ sung: Một số cảm biến Pt100 có các tính năng bổ sung như tích hợp bộ chuyển đổi tín hiệu 4-20mA hoặc vỏ bảo vệ đặc biệt ( thermowell ). Chọn cảm biến có các tính năng phù hợp với nhu cầu của bạn.
Lựa chọn cảm biến Pt100 phù hợp sẽ giúp bạn đo lường nhiệt độ chính xác và hiệu quả. Đặc biệt tiết kiệm chi phí lắp đặt và sửa chữa.
3.Kết nối cơ khí :
Kết nối cơ khí là phần liên kết giữa cảm biến và môi trường cần đo. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo cảm biến được lắp đặt đúng cách và hoạt động hiệu quả.
Có nhiều loại kết nối cơ khí khác nhau được sử dụng cho cảm biến, bao gồm:
- Ren: G1/2, G1/4, G3/4 …
- Loại kết nối phổ biến nhất cho cảm biến.
- Dễ dàng lắp đặt và tháo gỡ.
- Có nhiều kích cỡ và kiểu ren khác nhau.
- Kẹp ( Clamp ): DN38, DN50
- Thích hợp cho các ứng dụng có không gian hạn chế.
- Dễ dàng lắp đặt và tháo gỡ.
- Có thể không an toàn như kết nối ren.
- Mặt bích:
- Kết nối chắc chắn và an toàn nhất.
- Mặt bích sẽ hàn vào cảm biến.
- Không thể tháo gỡ dễ dàng.
- Trơn – không có ren:
- Ít khi sử dụng.
- Cắm vào khu vực cần đo.
- Có thể không an toàn như các loại kết nối khác.
Bộ chuyển đổi tín hiệu Pt100 sang 4-20mA
Cảm biến nhiệt độ Pt100 là một thiết bị đo lường chính xác, tuy nhiên để sử dụng hiệu quả, bạn có thể cần đến một số phụ kiện hỗ trợ như bộ chuyển đổi tín hiệu Pt100 sang 4-20mA. Dưới đây là một số phụ kiện thường dùng cho cảm biến Pt100:
Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ sang 4-20mA – T120
Seneca T120 được thiết kế riêng cho dòng RTD – PT100 với kích thước nhỏ gọn, có giá thành hấp dẫn nhất so với các bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ khác.
Đặc điểm chính của T120:
- Dải đo: -200°C đến +650°C (Pt100)
- Độ chính xác: 0.1%
- Ngõ ra: 4-20mA
- Nguồn cấp: 5-30VDC
- Kích thước: 43.7 x 20mm
- Lắp đặt: DIN Rail
- Cài đặt bằng phần mềm Easy setup – free của Seneca
- Chứng nhận: CE
Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ sang 4-20mA T120 gắn trên đầu cảm biến:
Ưu điểm:
- Giá thành thấp
- Tín hiệu chuyển đổi ra 4-20mA ngay trên cảm biến nên sẽ chính xác cao hơn so với loại gắn tủ điện.
- Nhỏ gọn dễ lắp đặt
- Tương thích với tất cả các loại cảm biến nhiệt độ Pt100 2 dây, 3 dây, 4 dây
Nhược điểm:
- Cần phải cài đặt trước khi sử dụng.
- Chỉ nhà cung cấp mới cài đặt được thông qua cáp chuyên dụng của hãng.
Seneca T120 là thiết bị chuyển đổi nhiệt độ Pt100 có giá thành thấp nhất cũng như lắp đặt đơn giản nhất trong tất cả các loại bộ chuyển đổi nhiệt độ.
Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ sang 4-20mA – T121
Bên cạnh T120 Seneca cho thêm một dòng sản phẩm với chuẩn cao hơn là T121. Tất cả các thông số gần như không khác biệt so với T120.
Tuy nhiên, điểm đáng giá duy nhất đó chính là “khả năng chống nhiễu”tích hợp ngay trên T121 mà T120 không hề có.
Đây là một chức năng vô cùng quan trọng khi mà trong nhà máy có rất nhiều motor, biến tần. Khả năng khử nhiễu trên tín hiệu 4-20mA truyền về mang ý nghĩa quan trọng, giúp tín hiệu ổn định và chính xác.
Đặc điểm T121 tương tự T120:
- Dải đo:
- Pt100: -200°C đến +650°C
- Thermocouple J, K, T, N, S, R, B, E: -200°C đến +1760°C
- mV: 0 đến 50mV
- Độ chính xác: 0.1%
- Ngõ ra: 4-20mA hoặc 0-10V
- Nguồn cấp: 24VAC/VDC
- Kích thước: 96 x 48 x 22.5mm
- Lắp đặt: DIN Rail
- Chứng nhận: CE
T121 có thêm một tùy chọn là nhận tất cả các loại Thermocouple khác nhau bên cạnh Pt100. Tín hiệu ngõ ra 4-20mA tương ứng với giá trị nhiệt độ cài đặt.
Như vậy, đối với bộ chuyển đổi nhiệt độ Pt100 gắn trên đầu cảm biến chúng ta sẽ có 02 sự lựa chọn T120 và T121. Tùy theo nhu cầu có chống nhiễu hay không mà chúng ta chọn thiết bị chuyển đổi nhiệt độ cho phù hợp.
Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ Pt100 – K120RTD
K120RTD là một bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ dạng DIN Rail nhỏ gọn được sản xuất bởi hãng Seneca, Ý. Thiết bị này được sử dụng để chuyển đổi tín hiệu điện trở từ cảm biến Pt100 sang tín hiệu dòng điện 4-20mA tiêu chuẩn.
Dưới đây là một số đặc điểm chính của K120RTD:
- Dải đo: -200°C đến +650°C (Pt100)
- Độ chính xác: 0.1%
- Ngõ ra: 4-20mA
- Nguồn cấp: 5-30VDC
- Kích thước: 62 x 93 x 102.5mm
- Lắp đặt: DIN Rail
- Cài đặt: bằng DIP Swich ngay trên thiết bị
- Chứng nhận: CE
Ưu điểm của K120RTD:
- Giá thành rẻ: So với các hãng khác, K120RTD có giá thành cạnh tranh hơn.
- Dễ sử dụng: Cài đặt đơn giản, dễ dàng đấu nối.
- Khả năng tương thích: Tương thích với nhiều loại cảm biến Pt100.
- Độ tin cậy cao: Hoạt động ổn định và bền bỉ.
- Cài đặt: ngay trên thiết bị
Ứng dụng:
- Công nghiệp: Đo lường nhiệt độ trong các nhà máy, xí nghiệp, lò nung, v.v.
- Y tế: Đo lường nhiệt độ cơ thể, máu, v.v.
- Ô tô: Đo lường nhiệt độ động cơ, khí thải, v.v.
- Lắp máy: đơn giản dễ sử dụng kể cả người mới.
Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ K120RTD là một phiên bản giá thành cạnh tranh tương tự T120 nhưng được lắp trong tủ điện. Với chức năng có thể tự cài đặt bằng DIP Switch ngay trên thiết bị.
K120RTD là một thiết bị phù hợp với các ứng dụng cơ bản, không cần chính xác cao, môi trường không có nhiễu. Với giá thành cạnh tranh K120RTD luôn được các nhà chế tạo máy, lắp tủ điện quan tâm.
Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ Pt100 – K109Pt
K109Pt là một bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ dạng DIN Rail nhỏ gọn được sản xuất bởi hãng Seneca, Ý. Thiết bị này được sử dụng để chuyển đổi tín hiệu điện trở từ cảm biến Pt100 sang tín hiệu analog 4-20mA hoặc 0-10V.
Dưới đây là một số đặc điểm chính của K109Pt:
- Dải đo: -150°C đến +650°C (Pt100)
- Độ chính xác: 0.1%
- Ngõ ra: 4-20mA hoặc 0-10V
- Nguồn cấp: 19.2-30VDC
- Kích thước: 62 x 93 x 102.5mm
- Lắp đặt: DIN Rail
- Cài đặt: bằng DIP Switch ngay trên thiết bị
- Chứng nhận: CE
Ưu điểm của K109Pt:
- Giá thành rẻ: So với các hãng khác, nhưng cao hơn K120RTD
- Dễ sử dụng: Cài đặt đơn giản, dễ dàng đấu nối.
- Khả năng tương thích: Tương thích với nhiều loại cảm biến Pt100.
- Độ tin cậy cao: Hoạt động ổn định và bền bỉ.
Ứng dụng:
- Công nghiệp: Đo lường nhiệt độ trong các nhà máy, xí nghiệp, lò nung, v.v.
- Y tế: Đo lường nhiệt độ cơ thể, máu, v.v.
- Ô tô: Đo lường nhiệt độ động cơ, khí thải, v.v.
- Nghiên cứu khoa học: Đo lường nhiệt độ trong các thí nghiệm khoa học.
Ngoài ra, K109Pt còn có một số tính năng nổi bật khác như:
- Chức năng lọc nhiễu: Giúp giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu điện từ.
- Chức năng cảnh báo lỗi: Giúp người dùng dễ dàng phát hiện và khắc phục lỗi.
- Khả năng cài đặt zero và span: Cho phép người dùng điều chỉnh dải đo phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Bộ chuyển đổi nhiệt độ K109PT dù có giá thành cao hơn K120RTD nhưng lại có nhiều sự cải tiến đáng giá:
- Ngõ ra 4-20mA hoặc 0-10V
- Chức năng chống nhiễu trong môi trường nhiều motor, biến tần
- Xuất được tín hiệu ngược: 20-0mA, 20-4mA, 10-0V …
- Chức năng chuẩn đoán lỗi thông qua LED trạng thái trên thiết bị
Seneca K109PT đáp ứng mọi nhu cầu chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ PT100 với nhiều ưu điểm vượt trội so với các hãng khác. Chính vì thế K109Pt luôn là sữ lựa chọn tin cậy của các ky sư lành nghề & am hiểu kỹ thuật.
Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ sang Modbus RTU – Z-4RTD
Z-4RTD là bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ sang Modbus RTU được sản xuất bởi hãng Seneca, Ý. Thiết bị này được sử dụng để chuyển đổi tín hiệu điện trở từ cảm biến Pt100 sang tín hiệu số Modbus RTU, giúp truyền dữ liệu nhiệt độ qua mạng RS485 một cách dễ dàng và hiệu quả.
Dưới đây là một số đặc điểm chính của Z-4RTD:
- Số kênh đầu vào: 4 kênh
- Loại tín hiệu đầu vào: Pt100 2 dây, 3 dây, 4 dây
- Dải đo: -200°C đến +650°C
- Độ chính xác: 0.05%
- Ngõ ra: Modbus RTU
- Giao tiếp: RS485
- Nguồn cấp: 10-40VDC/19-28VAC (50-60Hz)
- Kích thước: 22.5 x 96 x 62mm
- Lắp đặt: DIN Rail
- Chứng nhận: CE
Ưu điểm:
- Nhận 4 kênh PT100 cùng lúc
- Ngõ ra Modbus RTU RS 485 truyền đi xa max 1200m
- Cài đặt bằng DIP Switch và phần mềm Easy setup miễn phí của Seneca
Xem thêm: các loại cảm biến nhiệt độ
Chúc các bạn thành công !